SME Race For The Future
Nội dung mô tả giải thể thao
- Mô tả hoạt động, thông điệp, ý nghĩa chương trình:
Giải thể thao Online “SME Race For The Future” (sau đây gọi là Giải thể thao) là sự kiện thể thao dành cho toàn bộ các thành viên của Line SME. Giải thể thao nhằm tạo sân chơi lành mạnh từng bước hình thành thói quen rèn luyện thể thao, nâng cao sức khỏe thể chất; tăng cường sức đề kháng của mỗi cá nhân và cả cộng đồng. Đồng thời kết nối thành viên SME gần nhau hơn. Và đặc biệt giải thể thao sẽ gây quỹ từ thiện “Thắp sáng tương lai” để xây dựng nhà nội trú PTCS Thịnh Vượng – Cao Bằng
Thuộc chuỗi hoạt động kỷ niệm 15 năm thành lập khối SME.
- Quy định chung
- Vận động viên tham gia Giải thể thao: Tất cả thành viên line SME thuộc các Chi nhánh/ Phòng giao dịch/ Hội sở
- Ngoại trừ những đối tượng sau đây:
+ Đối tượng các bạn đang nghỉ thai sản/ đang có bầu
+ Đối tượng sức khỏe không đảm bảo (có xác nhận của CBQL trực tiếp)
- Cách thức tham gia
- Địa điểm linh hoạt không giới hạn không gian
- Thời gian thi đấu: Bắt đầu từ 00:00 23/07/2023 đến 23h59 ngày 13/08/2023
- Kết quả sẽ dựa trên Thành tích cộng dồn của các thành viên trong team được thống kê trên App 84 Race (Kết quả hợp lệ sẽ được đồng bộ ở trên App). Các thành viên tham gia phải bảo đảm số Km di chuyển tối thiểu trong suốt quá trình cuộc thi là tối thiểu quy đổi là 15 Km quy đổi.
- SME sẽ chia làm 166 Team – Mỗi Team là 1 chi nhánh (Bao gồm cả PGD)/ PGD online
STT |
Đơn vị |
Số lượng thực tế |
Số lượng Vận động viên |
Ghi chú |
1 |
3 THANG 2 |
7 |
|
|
2 |
AN GIANG |
10 |
|
|
3 |
AN PHU |
12 |
|
|
4 |
BA DINH |
14 |
|
|
5 |
BA RIA |
8 |
|
|
6 |
BA TRIEU |
6 |
|
|
7 |
BINH CHANH |
7 |
|
|
8 |
BINH DUONG |
25 |
|
|
9 |
BINH PHUOC |
19 |
|
|
10 |
BINH THUAN |
8 |
|
|
11 |
BINH THANH |
7 |
|
|
12 |
BINH TAN |
7 |
|
|
13 |
BINH DINH |
14 |
|
|
14 |
BAO LOC |
9 |
|
|
15 |
BAC GIANG |
9 |
|
|
16 |
BAC HAI PHONG |
12 |
|
|
17 |
BAC NINH |
16 |
|
|
18 |
BAC SAI GON |
16 |
|
|
19 |
BEN THANH |
4 |
|
|
20 |
BEN TRE |
5 |
|
|
21 |
CAM RANH |
7 |
|
|
22 |
CA MAU |
5 |
|
|
23 |
CAN THO |
15 |
|
|
24 |
CAM PHA |
4 |
|
|
25 |
CU CHI |
7 |
|
|
26 |
GIA LAI |
11 |
|
|
27 |
GIA LAM |
7 |
|
|
28 |
GIA DINH |
16 |
|
|
29 |
GIAI PHONG |
12 |
|
|
30 |
BACH MAI |
6 |
|
|
31 |
HAI BA TRUNG |
15 |
|
|
32 |
HOAI DUC |
6 |
|
|
33 |
HOAN KIEM |
18 |
|
|
34 |
HOANG MAI |
6 |
|
|
35 |
HOANG QUOC VIET |
26 |
|
|
36 |
HUE |
8 |
|
|
37 |
HA NAM |
9 |
|
|
38 |
HA THANH |
8 |
|
|
39 |
HA TINH |
9 |
|
|
40 |
HA DONG |
6 |
|
|
41 |
HAM NGHI |
14 |
|
|
42 |
HOA BINH |
5 |
|
|
43 |
HOA KHANH |
5 |
|
|
44 |
HOA LAC |
5 |
|
|
45 |
HUNG YEN |
16 |
|
|
46 |
HAI DUONG |
14 |
|
|
47 |
HAI PHONG |
19 |
|
|
48 |
HO CHI MINH |
24 |
|
|
49 |
HOI AN |
5 |
|
|
50 |
KHANH HOA |
12 |
|
|
51 |
KHANH HOI |
10 |
|
|
52 |
KIEN GIANG |
4 |
|
|
53 |
KY DONG |
10 |
|
|
54 |
LINH DAM |
7 |
|
|
55 |
LONG AN |
7 |
|
|
56 |
LONG BIEN |
13 |
|
|
57 |
LONG KHANH |
7 |
|
|
58 |
LONG THANH |
6 |
|
|
59 |
LAO |
1 |
|
|
60 |
LAO CAI |
7 |
|
|
61 |
LAM DONG |
11 |
|
|
62 |
DONG HA NOI |
7 |
|
|
63 |
LE TRONG TAN |
10 |
|
|
64 |
LE VAN SY |
6 |
|
|
65 |
LE DAI HANH |
5 |
|
|
66 |
LY NAM DE |
6 |
|
|
67 |
LY THAI TO |
3 |
|
|
68 |
LANG SON |
5 |
|
|
69 |
MINH KHAI |
5 |
|
|
70 |
MONG CAI |
3 |
|
|
71 |
MY DINH |
22 |
|
|
72 |
NAM BINH CHANH |
5 |
|
|
73 |
NAM BINH DUONG |
9 |
|
|
74 |
NAM HA NOI |
12 |
|
|
75 |
NAM HAI PHONG |
12 |
|
|
76 |
NAM SAI GON |
12 |
|
|
77 |
NAM DA NANG |
15 |
|
|
78 |
NAM DINH |
11 |
|
|
79 |
NGHI SON |
4 |
|
|
80 |
NGHE AN |
17 |
|
|
81 |
NGUYEN TRI PHUONG |
7 |
|
|
82 |
NGUYEN DINH CHIEU |
5 |
|
|
83 |
NGO GIA TU |
7 |
|
|
84 |
NHA BE |
6 |
|
|
85 |
NHAN CHINH |
12 |
|
|
86 |
NINH BINH |
21 |
|
|
87 |
PHUNG HUNG |
8 |
|
|
88 |
PHU NHUAN |
7 |
|
|
89 |
PHU QUOC |
6 |
|
|
90 |
PHU YEN |
8 |
|
|
91 |
QUANG TRUNG |
7 |
|
|
92 |
QUANG BINH |
6 |
|
|
93 |
QUANG NAM |
13 |
|
|
94 |
QUANG NGAI |
14 |
|
|
95 |
QUANG NINH |
13 |
|
|
96 |
QUANG TRI |
10 |
|
|
97 |
QUAN 10 |
10 |
|
|
98 |
QUAN 12 |
6 |
|
|
99 |
QUAN 5 |
10 |
|
|
100 |
QUAN 6 |
6 |
|
|
101 |
QUAN 8 |
7 |
|
|
102 |
QUAN 9 |
7 |
|
|
103 |
SAI GON |
15 |
|
|
104 |
SOC TRANG |
4 |
|
|
105 |
SON LA |
7 |
|
|
106 |
SON TAY |
10 |
|
|
107 |
THANH HOA |
19 |
|
|
108 |
THANH TRI |
9 |
|
|
109 |
THANH XUAN |
21 |
|
|
110 |
THANH CONG |
17 |
|
|
111 |
THAI BINH |
10 |
|
|
112 |
THAI NGUYEN |
13 |
|
|
113 |
THANG LONG |
19 |
|
|
114 |
THUONG TIN |
4 |
|
|
115 |
THAO DIEN |
6 |
|
|
116 |
THONG NHAT |
6 |
|
|
117 |
THUY KHUE |
5 |
|
|
118 |
THU DUC |
6 |
|
|
119 |
TIEN GIANG |
7 |
|
|
120 |
TRA VINH |
3 |
|
|
121 |
TRUONG CHINH |
7 |
|
|
122 |
TRAN DUY HUNG |
26 |
|
|
123 |
TRAN HUNG DAO |
8 |
|
|
124 |
TUYEN QUANG |
4 |
|
|
125 |
TAN CANG |
8 |
|
|
126 |
TAN HUONG |
6 |
|
|
127 |
TAN PHU |
5 |
|
|
128 |
TAN SON NHAT |
7 |
|
|
129 |
TAN THUAN |
6 |
|
|
130 |
TAN TAO |
6 |
|
|
131 |
TAN UYEN |
6 |
|
|
132 |
TAN DINH |
6 |
|
|
133 |
TAY HA NOI |
19 |
|
|
134 |
TAY HO |
15 |
|
|
135 |
TAY NINH |
17 |
|
|
136 |
TAY SAI GON |
9 |
|
|
137 |
TAY SON |
7 |
|
|
138 |
TAY DO |
5 |
|
|
139 |
TU LIEM |
5 |
|
|
140 |
UONG BI |
8 |
|
|
141 |
VIET TRI |
15 |
|
|
142 |
VO CHI CONG |
6 |
|
|
143 |
VAN PHU |
6 |
|
|
144 |
VINH LONG |
7 |
|
|
145 |
VINH PHUC |
12 |
|
|
146 |
VUNG TAU |
18 |
|
|
147 |
XUAN MAI |
7 |
|
|
148 |
XUAN THUY |
11 |
|
|
149 |
YEN BAI |
5 |
|
|
150 |
DAN PHUONG |
5 |
|
|
151 |
DINH TIEN HOANG |
5 |
|
|
152 |
DIEN BIEN PHU |
27 |
|
|
153 |
DA NANG |
14 |
|
|
154 |
DONG ANH |
10 |
|
|
155 |
DONG SAI GON |
9 |
|
|
156 |
DONG DO |
6 |
|
|
157 |
DAK LAK |
10 |
|
|
158 |
DONG DA |
23 |
|
|
159 |
DONG NAI |
20 |
|
|
160 |
DONG THAP |
7 |
|
|
161 |
DOC LAP |
10 |
|
|
162 |
VAN PHUC |
5 |
|
|
163 |
SO GIAO DICH 1 |
21 |
|
|
164 |
SO GIAO DICH 2 |
13 |
|
|
165 |
SO GIAO DICH 3 |
15 |
|
|
166 |
SME HO |
93 |
|
|
- Cơ cấu chế giải thưởng
- Các cá nhân hoàn thành mức tối thiểu 15km: Certificate điện tử trên 84RACE
- Top 50 VĐV nam, top 50 VĐV nữ có số km quy đổi cao nhất: nhận được huy chương (medal) của giải
- Mỗi cá nhân đạt được 1km quy đổi là ủng hộ 1.000 đồng vào quỹ từ thiện “Thắp sáng tương lai” để xây dựng nhà nội trú PTCS Thịnh Vượng – Cao Bằng
- Team có ½ thành viên dưới chuẩn: Phạt 5.000.000 đồng/ team để ủng hộ vào Quỹ từ thiện “Thắp sáng tương lai” để xây dựng nhà nội trú PTCS Thịnh Vượng – Cao Bằng
Tiêu chí tính thành tích
- Đơn vị tính: Quãng đường quy đổi (km)
- Hoàn thành trong NHIỀU LẦN thực hiện (tổng thành tích các hoạt động hợp lệ đạt hạng mục đã đăng ký)
Tiêu chí hoạt động hợp lệ
- Hoạt động bắt đầu, kết thúc và được đồng bộ lên hệ thống trong thời gian diễn ra thử thách
Chạy bộ
- Tốc độ di chuyển (moving pace) trung bình: từ 04:00 đến 15:00 (phút/km)
- Quãng đường tối thiểu: 0.5 (km)
Đạp xe
- Tốc độ di chuyển (moving speed) trung bình: từ 10 đến 25 (km/h)
- Quãng đường tối thiểu: 10 (km)
Bơi
- Tốc độ di chuyển (moving pace) trung bình: từ 02:00 đến 06:00 (phút/100m)
- Quãng đường tối thiểu: 300 (m)
Tiêu chí sắp xếp
- Số km quy đổi thực hiện nhiều nhất
- Tổng thời gian thực hiện nhiều nhất
- Tổng độ cao
Hạn đăng ký thi đấu
13/08/2023 23:59 hoặc khi hết suất
Hạng mục
15 km
Phần thưởng khi hoàn thành
1237 người đã tham gia