1. Thanh pham
CID - Ban tư vấn
3718%
780.8 / 21 km
2. Trần Mạnh Cường
GMD - Phòng Xây dựng cơ bản
3197%
671.48 / 21 km
3. Nguyễn Văn Thịnh
CID - Ban thi công
2855%
599.59 / 21 km
4. Thanh Nga Phan
GMD - Phòng Hành chính tập đoàn
2772%
582.15 / 21 km
5. Tran Trang
GMD - Phòng Hành chính tập đoàn
2615%
549.31 / 21 km
6. Pham Thi Thu Ha
GLC - Phòng Kế toán
2455%
515.63 / 21 km
7. Chu Hồng Tư
GMD - Phòng Xây dựng cơ bản
2049%
430.31 / 21 km
8. Fam Italy
GMD - Phòng Kế toán tập đoàn
1914%
401.99 / 21 km
9. Bất Động Tiên Sinh
CID - Ban tư vấn
1786%
375.09 / 21 km
10. Phạm Ngọc Vũ
CID - Ban tư vấn
1732%
363.85 / 21 km
11. Tat Dat Pham
GMD - Phòng Xây dựng cơ bản
1628%
341.89 / 21 km
12. Henry hung
GLC - Phòng Vận tải và Phân phối
1472%
309.28 / 21 km
13. Nguyễn Phúc Bình
GMD - Phòng Hành chính tập đoàn
1337%
280.92 / 21 km
14. Phương Nguyễn
GLC - Phòng Kế toán
1203%
252.69 / 21 km
15. Hoàng Thị Điệp
GML - Phòng Thương vụ
1082%
227.29 / 21 km
16. Anh Phuong Vt
GMD - Phòng Hành chính tập đoàn
1000%
210.03 / 21 km
17. Nguyen Hong Nhung
GLC - Phòng Kế toán
968%
203.34 / 21 km
18. Trung Kien Chu
GMD - Bộ phận khác
957%
201.07 / 21 km
19. Lê Thành Nghiệp
GLC - Phòng Vận tải và Phân phối
929%
195.24 / 21 km
20. TRẦN ĐỨC KHẢ
GML - Phòng Khai thác
883%
185.47 / 21 km
21. Hieu Nguyen Minh
GLC - Phòng Mua hàng
810%
170.29 / 21 km
22. Thu Trần
GMD - Phòng Kế toán tập đoàn
809%
169.95 / 21 km
23. BICH HA NGO
GMD - Phòng Quản lý rủi ro 2
804%
168.96 / 21 km
24. Vinh Nguyen Nguyen
GLC - Phòng Thương vụ
789%
165.72 / 21 km
25. Lê Viết Thưởng
GML - Phòng Khai thác
769%
161.67 / 21 km
26. Hạnh Trần
GMD - Phòng Hành chính tập đoàn
753%
158.17 / 21 km
27. Nguyen Hoang Anh
GMD - Phòng Nghiên cứu phát triển và Tài chính
752%
158.01 / 21 km
28. Thành Luân Nguyễn
CID - Ban thi công
722%
151.66 / 21 km
29. Hoa Do
GLC - Phòng Kế toán
712%
149.61 / 21 km
30. Nguyễn Thanh Phương
GML - Phòng Khai thác
711%
149.47 / 21 km
31. Khoa Nang Luu
GMD - Phòng Kế toán tập đoàn
673%
141.46 / 21 km
32. Thong Nguyen
GLC - Phòng Quản lý Kho và Trung tâm phân phối
665%
139.74 / 21 km
33. Bui Minh Vuong
GMD - Phòng Xây dựng cơ bản
651%
136.81 / 21 km
34. Huong Bui Thu
GMD - Phòng Nghiên cứu phát triển và Tài chính
638%
134.01 / 21 km
35. Đặng văn tuấn
GML - Phòng Khai thác
615%
129.35 / 21 km
36. Cu Thi Thuan
GMD - Phòng Nghiên cứu phát triển và Tài chính
598%
125.77 / 21 km
37. Giảng Đoàn
GLC - Phòng Mua hàng
570%
119.84 / 21 km
38. Đinh Văn Hiền
GLC - Phòng Quản lý Kho và Trung tâm phân phối
566%
119.06 / 21 km
39. Nguyễn Thế Hưng
GLC - Phòng Mua hàng
545%
114.48 / 21 km
40. Phương Dung Đàm
GMD - Phòng Nhân sự tiền lương tập đoàn
543%
114.16 / 21 km
41. Hoang Lan Hue
GMD - Phòng Nghiên cứu phát triển và Tài chính
541%
113.74 / 21 km
42. Đoàn xuân Nhật
CID - Ban thi công
523%
109.91 / 21 km
43. Tien Nguyen Minh
GLC - Phòng Quản lý Kho và Trung tâm phân phối
516%
108.52 / 21 km
44. Trang Nguyen
GMD - Phòng Nghiên cứu phát triển và Tài chính
509%
106.9 / 21 km
45. Phạm Toàn
GLC - Phòng Quản lý Kho và Trung tâm phân phối
503%
105.79 / 21 km
46. Thanh Thủy
CID - Ban tư vấn
501%
105.33 / 21 km
47. Dương Quỳnh
GMD - Phòng Kế toán tập đoàn
493%
103.56 / 21 km
48. Trung Hồ
GML - Phòng Kế hoạch khai thác
491%
103.24 / 21 km
49. Phạm Thiên Vũ
GLC - Phòng Mua hàng
487%
102.42 / 21 km
50. Phạm Hoàng Phúc
GML - Phòng Kế hoạch khai thác
482%
101.25 / 21 km
51. Khai Pham Quang
GLC - Phòng Vận tải hàng siêu trường siêu trọng
470%
98.74 / 21 km
52. XDCB-ThanhMai
GMD - Phòng Xây dựng cơ bản
464%
97.55 / 21 km
53. Thanh Thanh
GML - Phòng Kế hoạch khai thác
460%
96.7 / 21 km
54. thu uyen uyen thu
GLC - Phòng Mua hàng
459%
96.52 / 21 km
55. Thu Do
GMD - Phòng Hành chính tập đoàn
458%
96.25 / 21 km
56. Đinh Công Duẩn
GML - Phòng Khai thác
448%
94.19 / 21 km
57. Jen Jen72
GMD - Phòng Mua hàng
447%
94 / 21 km
58. Hà Thanh Nhàn
GML - Phòng Kế hoạch khai thác
435%
91.51 / 21 km
59. Huynh Mai
GMD - Phòng Mua hàng
435%
91.42 / 21 km
60. Ven vo
GLC - Phòng Quản lý Kho và Trung tâm phân phối
434%
91.25 / 21 km
61. Đinh Thế Anh
GML - Phòng Kế hoạch khai thác
434%
91.16 / 21 km
62. Hồ Hồng Ngân
GML - Phòng Kế hoạch khai thác
428%
89.93 / 21 km
63. Phương Anh Tăng
GMD - Phòng Nhân sự tiền lương tập đoàn
416%
87.51 / 21 km
64. Đặng Trường
GML - Phòng Khai thác
413%
86.85 / 21 km
65. Duc Pham
GLC - Phòng Mua hàng
406%
85.36 / 21 km
66. Hong Anh Nguyen
GMD - Phòng Nghiên cứu phát triển và Tài chính
393%
82.61 / 21 km
67. Nguyễn thanh long
GML - Phòng Khai thác
392%
82.39 / 21 km
68. Nguyễn Mạnh Tiến
GLC - Phòng Quản lý Kho và Trung tâm phân phối
383%
80.56 / 21 km
69. Đỗ Thế Mạnh
GLC - Phòng Mua hàng
380%
79.91 / 21 km
70. Phu Nguyen
GML - Phòng Khai thác
377%
79.22 / 21 km
71. Nguyen Phuong
GMD - Phòng Nghiên cứu phát triển và Tài chính
371%
78.1 / 21 km
72. Linh Huỳnh
GMD - Phòng Nhân sự tiền lương tập đoàn
367%
77.07 / 21 km
73. Trần Đức Tâm
GML - Phòng Kế hoạch khai thác
348%
73.29 / 21 km
74. Vương Thị Kim Phát
GMD - Phòng Mua hàng
348%
73.25 / 21 km
75. Thuỷ
GMD - Phòng Kế toán tập đoàn
348%
73.23 / 21 km
76. Nguyễn Trọng Nghĩa
GLC - Phòng Mua hàng
339%
71.34 / 21 km
77. Linh Nguyen
GML - Phòng Kế hoạch khai thác
327%
68.71 / 21 km
78. Viết Miền
CID - Ban thi công
326%
68.53 / 21 km
79. Nguyễn Minh Hoàng
GML - Phòng Kế hoạch khai thác
322%
67.79 / 21 km
80. Duc Le
GLC - Phòng Quản lý Kho và Trung tâm phân phối
319%
67.12 / 21 km
81. Tâm Đỗ
GLC - Phòng Hành chính Nhân sự
319%
67.07 / 21 km
82. Dung Dang
GLC - Phòng Quản lý Kho và Trung tâm phân phối
317%
66.68 / 21 km
83. Bảo Hoàng
GMD - Phòng Marketing tập đoàn
317%
66.62 / 21 km
84. Lê Đình Vương Quang
GML - Phòng Khai thác
317%
66.59 / 21 km
85. Đỗ Hoàng Trang
GMD - Phòng Mua hàng
311%
65.32 / 21 km
86. Đoàn Trung
GMD - Phòng Quản lý rủi ro 1
310%
65.2 / 21 km
87. Lê Nguyễn Minh Nhã
GLC - Phòng Quản lý Kho và Trung tâm phân phối
300%
63.2 / 21 km
88. Dũng Phạm
GLC - Phòng Vận tải và Phân phối
297%
62.53 / 21 km
89. Thuy Hoa
GMD - Phòng Marketing tập đoàn
294%
61.75 / 21 km
90. Nguyễn Đăng Cường Long
GLC - Phòng Vận tải và Phân phối
291%
61.24 / 21 km
91. Nguyen Minh Trang
GLC - Phòng Hành chính Nhân sự
288%
60.61 / 21 km
92. Cuong Dang
GLC - Phòng Vận tải và Phân phối
280%
58.86 / 21 km
93. Huynh Xuan Duc
GML - Phòng Khai thác
264%
55.53 / 21 km
94. Nguyễn Tấn Thành
GLC - Phòng Quản lý Kho và Trung tâm phân phối
259%
54.55 / 21 km
95. Tuấn Do
GMD - Phòng Kế toán tập đoàn
252%
53.02 / 21 km
96. Nguyễn Thị Mai
GML - Phòng Khai thác
249%
52.43 / 21 km
97. Yến Mun
GML - Phòng Kế hoạch khai thác
248%
52.25 / 21 km
98. Tinh Nguyen Thanh
GMD - Phòng Nhân sự tiền lương tập đoàn
242%
50.9 / 21 km
99. Nhật Cảnh
GML - Phòng Khai thác
241%
50.75 / 21 km
100. Minhthu Nguyenthi
GMD - Phòng Nhân sự tiền lương tập đoàn
240%
50.56 / 21 km