1. Lê Thị Giang
Văn phòng NM1
2732%
1366.25 / 50 km
2. Đoàn Thị Lý
Văn phòng NM1
2551%
1275.75 / 50 km
3. Trịnh Thị Xứng
Văn phòng NM1
816%
1225.25 / 150 km
4. Hà Huy Trường
An Phát
810%
1215.33 / 150 km
5. Phạm Văn Trung
Văn phòng NM1
2199%
1099.99 / 50 km
6. Dương Hảo Lưu
Văn phòng NM1
2177%
1088.88 / 50 km
7. Nguyễn Thúy Hương
Văn phòng NM2
680%
1020.42 / 150 km
8. Dương Thị Hiên
Văn phòng NM1
2000%
1000 / 50 km
9. Kiên Lê
Văn phòng Tổng công ty
911%
911.68 / 100 km
10. Nguyễn Thị Lan-Thép Nhật Quang
Văn phòng NM1
606%
909.99 / 150 km
11. Trần Nhàn
Văn phòng Tổng công ty
568%
852 / 150 km
12. Đinh Thị Lan Anh
Văn phòng NM1
806%
806.54 / 100 km
13. Lê Huyên
Văn phòng NM1
1599%
799.99 / 50 km
14. Nguyễn Thị Kim Dịu
Văn phòng Tổng công ty
760%
760 / 100 km
15. Nguyễn Thị Thanh Tâm
Văn phòng NM1
1489%
744.99 / 50 km
16. Gia Tân
PX Ống thép
699%
699.99 / 100 km
17. Trần đình mạnh
PX Ống thép
688%
688.88 / 100 km
18. Đỗ Thị Mừng
Văn phòng NM1
1373%
686.86 / 50 km
19. Nguyễn Thị Hàng
Văn phòng NM1
1354%
677.47 / 50 km
20. Vũ Mai Anh
Văn phòng NM1
450%
675.01 / 150 km
21. Trần Nghĩa
Văn phòng Tổng công ty
444%
666.66 / 150 km
22. Nguyễn Thị Thoan
Văn phòng NM1
1243%
621.59 / 50 km
23. Huy Trịnh
Văn phòng Tổng công ty
407%
611.52 / 150 km
24. Xuân Trần
PX Cắt xẻ
390%
585.18 / 150 km
25. Trần văn nghĩa
Văn phòng NM1
584%
584.46 / 100 km
26. Nguyễn Thế Bẩy
Văn phòng Tổng công ty
1153%
576.69 / 50 km
27. Trần Trung Thành-Cty TNHH Thép Nhật Quang
Văn phòng NM1
556%
556.36 / 100 km
28. Lâm Đình Nam
PX Ống thép
555%
555.55 / 100 km
29. Xương Rồng Cát
Văn phòng NM1
1089%
544.87 / 50 km
30. Phạm thị thương
Văn phòng NM2
1066%
533.02 / 50 km
31. Lưu Tuấn
PX Ống thép
345%
517.62 / 150 km
32. Tiep Ly
PX Ống thép
508%
508.5 / 100 km
33. VŨ QUANG THẾ
Coil Center
1012%
506.26 / 50 km
34. Hoang Anh
Văn phòng đại diện Hà Nội
325%
488.68 / 150 km
35. Ngô Văn Hưng
PX Ống thép
324%
486.59 / 150 km
36. Phạm quang Thiện
Văn phòng NM1
477%
477.49 / 100 km
37. Trần Hoàng Thành
Phòng Kỹ thuật
313%
470.85 / 150 km
38. Trịnh Minh Ngạn
Văn phòng NM1
455%
455.55 / 100 km
39. Bùi Thị Hằng
Văn phòng NM1
888%
444.19 / 50 km
40. Anh Van
Văn phòng NM1
433%
433.69 / 100 km
41. Chu Quyen
Văn phòng Tổng công ty
433%
433.33 / 100 km
42. Đỗ Văn Đài
Coil Center
863%
431.68 / 50 km
43. Vũ thị Hằng
Văn phòng Tổng công ty
860%
430 / 50 km
44. Việt Anh Trần
Văn phòng NM1
857%
428.69 / 50 km
45. Nguyễn công minh
PX Mạ ống
833%
417 / 50 km
46. Đỗ Văn linh
Phòng Kỹ thuật
828%
414.06 / 50 km
47. Nguyễn Trung Thành
Văn phòng Tổng công ty
274%
411.72 / 150 km
48. Thị Trang Lưu
Văn phòng Tổng công ty
822%
411.26 / 50 km
49. Trang Bui Quynh
Văn phòng Tổng công ty
804%
402.16 / 50 km
50. Trịnh Văn Công
PX Mạ băng
804%
402.05 / 50 km
51. Minh Trinhviet
Văn phòng NM1
393%
393.05 / 100 km
52. Nguyễn Đức Nghiệp
PX Ống thép
750%
375.16 / 50 km
53. Phạm Văn Dũng
Văn phòng NM1
372%
372.65 / 100 km
54. 15 - Phạm Hoàng Giang
Phòng Kỹ thuật
248%
372.14 / 150 km
55. Nguyễn Xuân Sắc
Văn phòng Tổng công ty
359%
359.86 / 100 km
56. P ĐK
Văn phòng đại diện Hà Nội
357%
357.06 / 100 km
57. Buivanchinh
An Phát
688%
344.42 / 50 km
58. Mai van hiep
PX Mạ ống
673%
336.5 / 50 km
59. Nguyễn Thị May
Văn phòng NM1
667%
333.58 / 50 km
60. Huyền Nguyễn
Văn phòng đại diện Hà Nội
222%
333.33 / 150 km
61. Tô Hồng Phương
Văn phòng đại diện Hà Nội
328%
328.74 / 100 km
62. Hien Nhi
Văn phòng Tổng công ty
651%
325.58 / 50 km
63. Trinh Dao Thi Thai
Văn phòng đại diện Hà Nội
323%
323.36 / 100 km
64. NGUYỄN QUANG HUY
Văn phòng Tổng công ty
644%
322.29 / 50 km
65. Nguyễn Hoa
An Phát
214%
321.38 / 150 km
66. Nguyễn Trọng Tài
PX Cắt xẻ
320%
320.51 / 100 km
67. Lan Bui
Văn phòng đại diện Hà Nội
636%
318.31 / 50 km
68. Park Trang
Văn phòng Tổng công ty
625%
312.94 / 50 km
69. Nguyen Thi Loan
Văn phòng đại diện Hà Nội
620%
310.37 / 50 km
70. Huyen Thieu
Văn phòng NM2
610%
305.39 / 50 km
71. Mai Thị Lựu
Văn phòng NM1
601%
300.66 / 50 km
72. Sơn Hót
PX Mạ băng
599%
299.99 / 50 km
73. Son Le Hong
Văn phòng NM1
295%
295.44 / 100 km
74. Đinh Thị Lanh
An Phát
577%
288.94 / 50 km
75. Nguyễn xuân tiềm
PX Ống thép
577%
288.89 / 50 km
76. Nguyễn Tố Uyên
Văn phòng NM1
288%
288.78 / 100 km
77. Nguyễn Thị Trang
Văn phòng NM1
576%
288.05 / 50 km
78. Thu Tran Anh
Văn phòng đại diện Hà Nội
282%
282.09 / 100 km
79. Trinh Minh Nghia
Văn phòng đại diện Hà Nội
542%
271.05 / 50 km
80. Phạm Thị Hiền
Văn phòng NM1
266%
266.82 / 100 km
81. Đào Tuyết Trinh
Văn phòng đại diện Hà Nội
266%
266.66 / 100 km
82. Nguyễn Kim Cương
PX Mạ ống
532%
266.07 / 50 km
83. Nguyễn Thu Hà
Văn phòng đại diện Hà Nội
524%
262 / 50 km
84. Phamvanthieu
PX Ống thép
261%
261.4 / 100 km
85. Lý Thị Kim Hằng
Văn phòng NM1
257%
257.55 / 100 km
86. Quách văn hoàng
Phòng Kỹ thuật
170%
256.2 / 150 km
87. Hòa Nguyễn
PX Ống thép
170%
255.55 / 150 km
88. Nguyên Hằng
Văn phòng NM1
509%
255 / 50 km
89. Vũ Đình Tùng
PX Ống thép
506%
253.04 / 50 km
90. Trần Bằng
PX Ống thép
505%
252.59 / 50 km
91. Nguyễn Văn Tuấn
Phòng QES
251%
251.6 / 100 km
92. Duyen Duong Hong
Văn phòng đại diện Hà Nội
479%
239.95 / 50 km
93. Nguyễn thị yến
Coil Center
478%
239.03 / 50 km
94. Lại Thị Thu
Phòng QES
468%
234.07 / 50 km
95. Hoàng Thế Dũng
Phòng Kỹ thuật
453%
226.92 / 50 km
96. Phạm Minh Châu
PX Mạ ống
453%
226.89 / 50 km
97. Việt Tuấn
PX Ống thép
439%
219.61 / 50 km
98. Nguyễn Hồng Sơn
PX Mạ băng
217%
217.83 / 100 km
99. Phùng Ngọc Văn
Phòng Kỹ thuật
432%
216.08 / 50 km
100. Bui Quang Van
Văn phòng Tổng công ty
430%
215.2 / 50 km